Từ điển Thiều Chửu
寒 - hàn
① Rét, khí hậu mùa đông. Như hàn lai thử vãng 寒來暑往 rét lại nóng đi, mùa đông tất rét nên nói chữ hàn là biết ngay là nói về mùa đông. ||② Lạnh, như hàn thực 寒食 ăn lạnh. ||③ Cùng quẫn, như nhất hàn chí thử 一寒至此 cùng quẫn đến thế ư! Học trò nghèo gọi là hàn sĩ 寒士, ai nghèo túng mùa rét cũng không đủ áo ấm, nên nói đến chữ hàn là biết ngay là nghèo khổ túng đói vậy. ||④ Thôi, như hàn minh 寒盟 tiêu hết lời thề. ||⑤ Run sợ, như hàn tâm 寒心 ghê lòng.

Từ điển Trần Văn Chánh
寒 - hàn
① Lạnh, rét: 天寒 Trời rét; 防寒 Chống rét; 嚴寒 Rét căm; ② Sợ, sợ hãi, sợ sệt: 膽寒 Kinh sợ, sợ sệt; 寒心 Ghê lòng; ③ Nghèo, bần hàn, cùng quẫn: 貧寒 Nghèo nàn, bần hàn; 一寒至此 Cùng quẫn đến thế ư!; ④ (văn) Thôi: 寒盟 Tiêu hết lời thề.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
寒 - hàn
Lạnh, rét. Chẳng hạn Cơ hàn ( đói rét ) — Nghèo khổ. Chẳng hạn Bần hàn ( nghèo khổ ) — Sợ hãi, run sợ.


惡寒 - ác hàn || 陰寒 - âm hàn || 薄寒 - bạc hàn || 貧寒 - bần hàn || 不寒而栗 - bất hàn nhi lật || 感寒 - cảm hàn || 孤寒 - cô hàn || 飢寒 - cơ hàn || 大寒 - đại hàn || 冬寒 - đông hàn || 寒谷 - hàn cốc || 寒帶 - hàn đới || 寒家 - hàn gia || 寒喧 - hàn huyên || 寒灰 - hàn khôi || 寒門 - hàn môn || 寒熱 - hàn nhiệt || 寒儒 - hàn nho || 寒儒風味賦 - hàn nho phong vị phú || 寒女 - hàn nữ || 寒溫 - hàn ôn || 寒風 - hàn phong || 寒瓜 - hàn qua || 寒光 - hàn quang || 寒士 - hàn sĩ || 寒暑表 - hàn thử biểu || 寒食 - hàn thực || 寒素 - hàn tố || 寒微 - hàn vi || 嚴寒 - nghiêm hàn || 禦寒 - ngự hàn || 嫩寒 - nộn hàn || 廣寒 - quảng hàn || 傷寒 - thương hàn || 小寒 - tiểu hàn || 酸寒 - toan hàn || 沾寒 - triêm hàn || 中寒 - trúng hàn ||